Giới thiệu sản phẩm
VẬT LIỆU:
Ống và phụ tùng ống nhựa PVC cứng hệ inch được sản xuất từ hợp chất nhựa PVC không hóa dẻo.
LĨNH VỰC ÁP DỤNG:
Thích hợp dùng cho hệ thống dẫn nước trong các ứng dụng:
- Phân phối nước uống.
- Hệ thống dẫn nước và tưới tiêu trong nông nghiệp.
- Hệ thống ống dẫn trong công nghiệp.
- Hệ thống thoát nước thải, thoát nước mưa, ...
Các hệ thống ống này được chọn ngầm hoặc đặt nổi trên mặt đất, lắp đặt bên trong hoặc bên ngoài nhà và phải được tránh ánh nắng mặt trời chiếu trực tiếp.
TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Tỷ trọng:
|
1.4
|
g/cm³
|
Độ bền kéo đứt tối thiểu:
|
45
|
MPa
|
Hệ số giãn nở nhiệt:
|
0.08
|
mm/m.°C
|
Điện trở suất bề mặt:
|
1013
|
Ω
|
Nhiệt độ làm việc cho phép:
|
0 đến 45
|
°C
|
Nhiệt độ hóa mềm vicat tối thiểu (ống):
|
80
|
°C
|
Nhiệt độ hóa mềm vicat tối thiểu (phụ tùng):
|
74
|
°C
|
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
- Chịu được:
- Các loại dung dịch axít.
- Các loại dung dịch kiềm.
- Không chịu được:
- Các axít đậm đặc có tính oxy hóa .
- Các loại dung môi hợp chất thơm.
ÁP SUẤT LÀM VIỆC:
Áp suất làm việc là áp suất tối đa cho phép đối với nhiệt độ của nước lên đến 45°C. Áp suất làm việc được tính theo công thức:
Plv= K x PN
Trong đó:
Plv: Áp suất làm việc.
K: Hệ số giảm áp đối với nhiệt độ của nước, K được xác định như bảng 1a hoặc hình 1a
PN: Áp suất danh nghĩa.
Bảng 1a: K đối với ống PVC cứng
Nhiệt độ nước,°C
|
Hệ số giảm áp, K
|
0 < t ≤ 25
|
1,00
|
25 < t ≤ 35
|
0,80
|
35 < t ≤ 45
|
0,63
|
Lưu ý: Khi cần chính xác hơn, K có thể được chọn theo hình 1a.