Giới thiệu về sản phẩm
VẬT LIỆU: 
Ống và phụ tùng ống nhựa HDPE – ISO 4427:2007 (TCVN 7305:2008) được sản xuất từ hợp chất nhựa polyethylene tỷ trọng cao: PE80 và PE100.
LĨNH VỰC ÁP DỤNG: 
Thích hợp dùng cho các ứng dụng: 
- Hệ thống ống dẫn nước và phân phối nước uống.
- Hệ thống ống dẫn nước và tưới tiêu trong nông nghiệp. 
- Hệ thống ống dẫn trong công nghiệp.
- Hệ thống thoát nước thải, thoát nước mưa, ...
TÍNH CHẤT VẬT LÝ: 
    
        
            | Tỷ trọng: | 0.96 | g/cm³ | 
        
            | Độ bền kéo đứt tối thiểu: | 19 | MPa | 
        
            | Hệ số giãn nở nhiệt: | 0.2 | mm/m.°C | 
        
            | Điện trở suất bề mặt: | 1013 | Ω | 
        
            | Nhiệt độ làm việc cho phép: | 0 đến 40 | °C | 
        
            | Chỉ số chảy tối đa (190°C/5kg): | 1.4 | g/10 phút | 
    
TÍNH CHẤT HÓA HỌC: 
- Chịu được: 
    - Các loại dung dịch axít.
- Các loại dung dịch kiềm.
- Các loại dung môi yếu. 
- Không chịu được: 
    - Các axít đậm đặc có tính oxy hóa.
- Các tác nhân halogen.
ÁP SUẤT LÀM VIỆC: 
Áp suất làm việc là áp suất tối đa cho phép đối với nhiệt độ của nước lên đến 40°C. Áp suất làm việc được tính theo công thức: 
Plv= K x PN
Trong đó: 
Plv: Áp suất làm việc.
K: Hệ số giảm áp đối với nhiệt độ của nước, K được xác định như bảng 1b hoặc hình 1b 
PN: Áp suất danh nghĩa. 
Bảng 1b: K đối với ống HDPE 
    
        
            | Nhiệt độ nước,°C | Hệ số giảm áp, K | 
        
            | 0 < t ≤ 20 | 1,00 | 
        
            | 20 < t ≤ 25 | 0,93 | 
        
            | 25 < t ≤ 30 | 0,87 | 
        
            | 30 < t ≤ 35 | 0,80 | 
        
            | 35 < t ≤ 40 | 0,74 | 
    
Lưu ý: Khi cần chính xác hơn, K có thể được chọn theo hình 1b.